Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7960:2008 về Ván sàn gỗ - Yêu cầu kỹ thuật
Ngày 15/08/2024 - 10:08Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ván sàn gỗ.
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả phiên bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 7961 : 2008 Ván sàn gỗ - Phương pháp thử.
Kích thước cơ bản
Dãy kích thước chiều dài, chiều rộng được qui định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Dãy kích thước chiều dài, chiều rộng
Kích thước tính bằng milimét
Tên gọi | Kích thước | Mức tăng tiến của hai cỡ ván sàn liền nhau |
Chiều rộng | Từ 50 đến 200 | 5 |
Chiều dài | Lớn hơn hoặc bằng 450 | 50 |
CHÚ THÍCH: Chiều rộng và chiều dài được xác định bằng kích thước mặt trên của ván sàn gỗ.
Yêu cầu kỹ thuật
Chủng loại gỗ: Ván sàn được làm từ các loại gỗ nhóm I đến nhóm VI (chi tiết tham khảo ở Phụ lục A).
Kích thước chi tiết và sai lệch kích thước của ván sàn gỗ được trình bày trên Hình 1 và nêu trong
Bảng 2.
Hình 1 - Ký hiệu kích thước của ván sàn gỗ
Bảng 2 - Kích thước chi tiết và sai lệch về kích thước của ván sàn gỗ
Tên gọi | Ký hiệu | Kích thước | Dung sai |
1 Chiều dày, mm | a | Từ 10 đến 22 | ± 0,2 |
2 Chiều dày lớp mặt, mm | a1 | Lớn hơn hoặc bằng 4 | ± 0,1 |
3 Chiều rộng của hèm, mm | a2 | Lớn hơn hoặc bằng 4 | Từ 0 ¸ 0,2 |
4 Chiều dày của mộng, mm | a3 | Lớn hơn hoặc bằng 4 | Từ - 0,2 đến 0 |
5 Chiều sâu của hèm, mm | b1 | 6 | Từ 0 đến 0,3 |
6 Chiều dài của mộng, mm | b2 | 5 | Từ - 0,3 đến 0 |
7 Chênh lệch giữa chiều rộng mặt trên và mặt dưới, mm | f | 1 | Từ 0 đến 0,2 |
8 Chiều sâu rãnh xoi mặt dưới, mm | h | Nhỏ hơn hoặc bằng 3 | ± 0,2 |
9 Chiều rộng rãnh xoi mặt dưới, mm | b3 | Nhỏ hơn hoặc bằng 10 | - |
10 Bán kính vê tròn đầu cạnh, mm | r | 1 | - |
11 Góc vát của mặt bên, độ | a | 3 | ± 0,3 |
12 Sai lệch độ vuông góc, mm |
| 0,4 | - |
Chỉ tiêu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật của ván sàn gỗ được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu kỹ thuật
Tên các chỉ tiêu | Mức qui định |
1. Độ ẩm của ván sàn gỗ, %, không lớn hơn | 13 |
2. Độ nhám bề mặt của ván sàn gỗ đã hoàn thiện, mm, không lớn hơn | 150 |
Khuyết tật của ván sàn gỗ
Khuyết tật của ván sàn gỗ được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Giới hạn khuyết tật của ván sàn gỗ
Loại khuyết tật | Mô tả khuyết tật | Mức cho phép | |
1 Mọt | Mọt sống ở các mặt và cạnh | Không cho phép | |
Lỗ mọt chết ở mặt trên | Không cho phép | ||
Lỗ mọt chết nằm rải rác ở mặt dưới và cạnh, đường kính lỗ không lớn hơn 1 mm, độ sâu không quá 5 mm | Cho phép nhưng không quá 8 lỗ/500 mm chiều dài ván sàn | ||
2 Mốc | Mốc các loại | Không cho phép | |
3 Gỗ dác | Gỗ dác bám ở mặt trên | Không cho phép | |
Gỗ dác bám ở một góc mặt dưới với bề rộng và bề dày của phần dác không lớn hơn 3 mm | Cho phép | ||
4 Mắt | Mắt thối, mắt chết, mắt long | Không cho phép | |
Mắt sống ở mặt dưới có đường kính tối đa 10 mm | Cho phép nhưng không quá 1 mắt | ||
Mắt sống nằm sát cạnh | Không cho phép | ||
5 Chéo thớ | Ngang thớ, chéo thớ | Không cho phép | |
Xoắn thớ ở mặt dưới | Cho phép | ||
6 Lõi | Ván sàn bao tâm (Hình 2) | Không cho phép | |
7 Nứt | Nứt rạn chân chim | ở mặt trên | Không cho phép |
ở cạnh và mặt dưới | Cho phép | ||
Nứt hở thành vết | Không cho phép | ||
8 Lượn sóng | Trên bề mặt và cạnh bên | Không cho phép | |
9 Lẹm cạnh |
| Không cho phép | |
10 Cong | Tất cả các loại cong (hình cung, hình nhíp, lòng máng...) và vênh (xoắn vỏ đỗ...) | Không cho phép | |
Cong một chiều theo chiều dài, độ cong tối đa là 0,5 mm so với hai đầu thanh (Hình 3) | Cho phép | ||
11 Xơ đầu | Ván sàn gỗ cắt đầu bị xơ | Không cho phép | |
12 Sai lệch kích thước | Chênh lệch kích thước theo chiều rộng ở hai đầu không quá 0,2 mm | Cho phép | |
Chênh lệch kích thước theo chiều dày hai đầu không quá 0,2 mm | Cho phép | ||
13 Tổng số khuyết tật | Tổng số các loại khuyết tật có trong một thanh ván sàn gỗ | Không lớn hơn 3 |
Hình 2 - Ván sàn bao tâm | Hình 3 - Ván sàn cong một chiều theo chiều dài |
Phương pháp thử
Lấy mẫu thử
Theo điều 3 của TCVN 7961 : 2008.
Đo kích thước
Theo điều 4 của TCVN 7961 : 2008.
Xác định độ ẩm
Theo điều 7 của TCVN 7961 : 2008.
Xác định độ bóng
Theo điều 5 của TCVN 7961 : 2008.
Xác định độ nhám
Theo điều 6 của TCVN 7961 : 2008.
Xác định sai lệch độ vuông góc
Theo điều 4 TCVN 7961 : 2008.
Xác định giới hạn các khuyết tật
Theo điều 8 TCVN 7961 : 2008.
Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
Ghi nhãn
Trên mặt hộp ván sàn có dán hoặc in trực tiếp “nhãn hàng hoá”, là bản ghi chữ in bằng mực không phai, với nội dung tối thiểu sau:
- tên gỗ dùng làm ván sàn [tên khoa học và tên thương mại (nếu có)].
- kích thước: dài x rộng x dày (mm).
- số lượng thanh trong bó.
- tên và địa chỉ nhà sản xuất.
- số lô và ngày sản xuất.
Bao gói
Để vận chuyển và bảo quản, ván sàn gỗ phải được xếp các mặt trên úp vào nhau, thành bó, cùng kích thước, cùng loại gỗ và bọc gói bằng giấy chống ẩm rồi đóng vào hộp các tông .
Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển ván sàn phải khô, sạch, có mui (hoặc bạt) che nắng, mưa.
Bảo quản
Kho chứa ván sàn phải có mái che, nền bằng bê tông hoặc lát gạch. Trong kho phải khô ráo, thoáng khí, đã được phun thuốc phòng chống côn trùng phá hoại gỗ. Các hộp ván sàn phải được kê cao cách mặt đất tối thiểu là 20 cm.
Phụ lục A
(tham khảo)
Bảng A1 - Tên các loại gỗ có thể dùng để làm ván sàn
TT | Tên phổ thông | Tên khoa học | Tên thương mại | Nhóm |
1 | Gỗ đỏ | Pahudia cochinchinensia Pierrie | - | I |
2 | Pơ mu | Fokienia hodgensii | - | I |
3 | Sa mu | Cunninghamia sinensis Piere | - | I |
4 | Lát hoa | Chukrasia tabularis | - | I |
5 | Đinh | Markhamia setipulata | - | II |
6 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv | - | II |
7 | Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | - | II |
8 | Cà chắc | Shorea obtusa Wall | - | III |
9 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury | - | III |
10 | Huỳnh | Teritiera cochinchinesis | - | III |
11 | Lát khét | Chukrasia sp | - | III |
12 | Sao đen | Hopea odorata Roxb | Merawan | III |
13 | Tếch | Tectona grandis Linn | Makou | III |
14 | Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre | Merawa | IV |
15 | Dâu lông | Dipterocarpus sp | - | IV |
16 | Dâu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierri | - | IV |
17 | Dâu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | - | IV |
18 | Gội nếp | Aglaia gigantea pellegrin | - | IV |
19 | Giổi | Talauma gioi | - | IV |
20 | Mít | Artocarpus integrifolia Linn | Keledang | IV |
21 | Re xanh | Cinamomun tonkinensis Pitard | - | IV |
22 | Re hơng | Cinamomun parthenoxylon Meissn | - | IV |
23 | Công tia | Callophyllum saigonensis Pierre | Bintagor | V |
24 | Dâu rai | Dipterocarpus alatus Eoxb | - | V |
25 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | - | V |
26 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hichel | - | V |
27 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel et A camus | - | V |
28 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica | - | V |
29 | Giẻ sồi | Lithocarpus tubolosa Camus | - | V |
30 | Muồng | Cassia sp | - | V |
31 | Kháo mật | Cinamomunsp | - | VI |
32 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | - | VI |
33 | Phay | Dubanga sonneratioides Ham | - | VI |
34 | Quế | Cinamomun cassia BL | - | VI |
35 | Sấu tía | Sandorium indicum Car | - | VI |
36 | Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | - | VI |
37 | Trám hồng | Canarium species | - | VI |
38 | Xoan đào | Pygeum arboreum | - | VI |
39 | Xoan mộc | Toona febrifuga roen | - | VI |
40 | Xoan nhừ | Spondias maangifera Wied | - | VI |
41 | Xoan ta | Melia azdarach | - | VI |
42 | Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | - | VI |
43 | Hồng rừng | Diospyros kaki Linn | - | VII |
44 | Côm tầng | Elacocarpus dibius A.D.C | - | VII |
45 | Hồng mang lá | Pterrospermum lacaefolium Roxt | - | VII |