Chứng nhận nhóm dầu mỡ ăn và hạt có dầu theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5374:2008
Ngày 08/08/2024 - 02:08Lời nói đầu
TCVN 5374:2008 thay thế TCVN 5374-91;
TCVN 5374:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 5507:2002;
TCVN 5374:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT CÓ DẦU, DẦU VÀ MỠ THỰC VẬT – TÊN GỌI (Oilseeds, vegetable oils and fats – Nomenclature)
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra tên khoa học của những loài cây có dầu chính cũng như tên gọi tương ứng của nguyên liệu và dầu (mỡ).
Mục lục tên các nguyên liệu được xếp theo thứ tự abc hỗ trợ thêm cho việc sử dụng tiêu chuẩn này.
STT | Tên khoa học | Tên nguyên liệu | Tên của dầu (mỡ) |
A1 | Abelmoschus esculenlus (L.) Moench cf, Hibiscus esculentus | E) See H4 V) Xem H4 | E) See H4 V) Xem H4 |
A2 | Aleurites cordata (Thunb,)R.Br. ex Steud. cf. Vernicia cordata | E) See V1 V) Xem V1 | E) See V1 V) Xem V1 |
A3* | Aleurites fordii Hemsl. | E) Tung nut V) Hạt trẩu trơn | E) Tung nut oil V) Dầu trẩu trơn |
A4* | Aleurites moluccana (L.) Willd. | E) Candle nut Indian walnut V) Hạt lai | E) Candle nut oil Artist’s oil Lumbang oil Kukui oil V) Dầu hạt lai |
A5 | Aleurites montana (Lour.) Wils. cf. Vernicia montana | E) See V3 V) Xem V3 | E) See V3 V) Xem V3 |
A6* | Anarcadium occidentale L. | E) Cashew nut V) Hạt điều | E) Cashew nut oil V) Dầu điều |
A7* | Arachis hypogaea L. | E) Arachis (seeds) Earthnut Groundnut kernel Peanut V) Hạt lạc Hạt đậu phộng | E) Arachis seed oil Groundnut oil Peanut oil Nut oil V) Dầu lạc Dầu đậu phộng |
A8* | Argania spinosa (L.) Skeels | E) Argan nut V) Hạt Acgan | E) Argan oil V) Dầu Acgan |
A9 | Armeniaca vulgaris Lam. cf. Prunus armeniaca | E) See P6 V) Xem P6 | E) See P6 V) Xem P6 |
A10 | Attalea cohune (Mart.) cf. Orbignya cohune | E) See O4 V) Xem O4 | E) See O4 V) Xem O4 |
A11* | Attalea speciosa Mart. ex Spreng.; syn. Orbignya speciosa (Mart.) Barb. Rodr. | E) Babassu kernel V) Hạt Babassu | E) Babassu oil V) Dầu Babassu |
A12 | Azadirachta indica A. Juss.; syn. Antelaea azadirachta (L.,) Adelbert | E) Neem (seeds) V) Xoan ấn Độ (hạt) | E) Neem oil V) Dầu hạt xoan ấn Độ |
B1 | Bassia longifolia L. cf. Madhuca longifolia | E) See M2 V) Xem M2 | E) See M2 V) Xem M2 |
B2* | Borago officinalis L. | E) Borage (seeds) V) Mồ hôi (Hạt) | E) Borage (seed) oil V) Dầu (hạt) mồ hôi |
B3 | Brassica juncea (L.) Czern, et Coss | E) Brown mustard (seeds) Indian mustard (seeds) Canola Rape (seeds) V) Cải cay (hạt) Mù tạt Ấn Độ (hạt) | E) Brown mustard seed oil Indian mustard seed oil Rapeseed oil V) Dầu hạt cải cay Dầu hạt mù tạt Ấn Độ
|
B4* | Brassica napus L. var. oleifera | E) Rape (seeds) Canola V) Cải dầu (hạt) | E) Rapeseed oil V) Dầu hạt cải dầu |
B5* | Brassica nigra (L.) W.D.J. Koch | E) Black mustard (seeds) V) Mù tạt đen (hạt) | E) Black mustard seed oil V) Dầu hạt mù tạt đen |
B6* | Brassica rapa L,: syn. Brassica campestris L. | E) Turnip rape (seeds) Rape (seeds) Canola V) Cải dầu (hạt) | E) Rapeseed oil Canola oil V) Dầu hạt cải dầu |
B7 | Butyrospermum paradoxum (Gaertn. f.) Hepper; syn. Butyrospermum parkii (G.Don) Kotschy cf. Vitellaria paradoxa | E) See V5 V) Xem V5 | E) See V5 V) Xem V5 |
C1* | Camelina sativa (L.) Crantz | E) Cameline (seeds) V) Cải cúc dầu (hạt) | E) Cameline seed oil V) Dầu hạt cải cúc dầu |
C2* | Camellia sinensis (L.) Kuntze | E) Tea (seeds) V) Chè (hạt) | E) Teaseed oil V) Dầu hạt chè |
C3* | Cannabis sativa L. | E) Cannabis (seeds) Hemp (seeds) V) Lanh mèo (hạt) Cần sa (hạt) | E) Cannabis oil Hempseed oil V) Dầu lanh mèo Dầu cần sa |
C4* | Carica papaya L. | E) Papaya (seeds) V) Đu đủ (hạt) | E) Papaya seed oil V) Dầu hạt đu đủ |
C5* | Carthamus tinctorius L. | E) Safflower (seeds) V) Hoa rum (hồng hoa) (hạt) | E) Safflower oil Safflowerseed oil V) Dầu hoa rum Dầu hạt hồng hoa |
C6* | Ceiba pentandra (L.) Gaertn. | E) Kapok(seeds) V) Bông gòn (hạt) | E) Kapokseed oil V) Dầu hạt bông gòn |
C7 | Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle | E) Lime (seeds) V) Chanh (hạt) | E) Lime seed oil V) Dầu hạt chanh |
C8* | Citrus limon L. Burm.f | E) Lemon (seeds) V) Chanh tây (hạt) | E) Lemon seed oil V) Dầu hạt chanh tây |
C9* | Citrus paradisi Macfad. | E) Grapefruit (seeds) V) Bưởi chùm (hạt) | E) Grapefruit seed oil V) Dầu hạt bưởi chùm |
C10* | Citrus sinensis (L.) Osbeck | E) Sweet orange (seeds) V) Cam ngọt (hạt) | E) Sweet orange seed oil V) Dầu hạt cam ngọt |
C11 | Citrullus lanatus (Thunb.) Matsurn. et Nakai | E) Watermelon (seeds) V) Dưa hấu (hạt) | E) Watermelon seed oil Oontanga oil V) Dầu hạt dưa hấu |
Citrullus spp. | |||
C12* | Cocos nucifeta L. | E) Coconut Copra (kernels) V) Dừa (cùi) | E) Coconut oil Copra oil V) Dầu dừa |
C13* | Coffea arabica L. | E) Coffee bean V) Nhân cà phê | E) Coffee seed oil Arabica or Robusta coffee oil V) Dầu hạt cà phê Dầu cà phê chè (Arabica) hoặc dầu cà phê vối (Robusta) |
C14 | Corozo oleifera (H. B. K.) L.H . Bailey cf. Elaeis oleifera | E) See E2 V) Xem E2 | E) See E2 V) Xem E2 |
C15* | Corylus avellana L. | E) Hazelnut V) Quả phi | E) Hazelnut oil V) Dầu quả phi |
C16* | Crambe abyssinica Hochst. ex R.E.Fr. | E) Abyssinian kate (seeds) Abyssinian cabbage (seeds) Crambe seeds Sea kale seeds Cải biển (hạt) Tảo đỏ (hạt) | E) Sea kale oil Crambe oil V) Dầu cải biển Dầu tảo đỏ |
C17* | Croton tiglium L. | E) Croton (seeds) V) Ba đậu (hạt) | E) Croton seed oil V) Dầu hạt ba đậu |
C18* | Cucumis melo L. | E) Musk melon (seeds) Cantaloupe (seeds) V) Dưa gang (hạt) | E) Musk melon seed oil V) Dầu hạt dưa gang |
C19* | Cucurbita maxima Duchesne | E) Pumpkin (seeds) Squash (seeds) Vegetable marrow (seeds) V) Bí ngô (hạt) | E) Pumpkinseed oil Squash seed oil Vegetable marrow seed oil V) Dầu hạt bí ngô |
Cucurbita pepo L. | |||
C20 | Cuphea spp. | E) Cuphea (seeds) V) Cẩm tú mai (hạt) | E) Cuphea seed oil V) Dầu hạt cẩm tú mai |
C21* | Cynara cardunculus L. | E) Artichoke V) Actiso | E) Artichoke seed oil V) Dầu hạt Actiso |
E1* | Elaeis guineensis Jacq. | E) Oil palm fruit (pericarp) Palm kernel V) Quả cọ dầu (vỏ quả) Cọ dầu | E) Palm oil Palm kernel oil V) Dầu cọ Dầu nhân cọ |
E2* | Elaeis oleifera (Kunth) Cortés; syn. Elaeis melanococca auctores non Gaertn.; syn. Alfonsia oleifera Kunth; syn. Corozo oleifera (H. B. K) L. H. Bailey | E) South American oil palm kernel South American oil palm fruit (pericarp) V) Hạt cọ dầu Nam Mỹ Quả cọ dầu Nam Mỹ (vỏ quả) | E) South American palm kernel oil South American palm oil V) Dầu nhân cọ Nam Mỹ Dầu cọ Nam Mỹ
|
E3* | Euphorbia lathyris L. | E) Spurge (seeds) V) Thiên Kim Tử (Đại kích) (hạt) | E) Spurge seed oil V) Dầu hạt Thiên Kim Tử (Dầu hạt đại kích) |
F1* | Fagus sylvatica L. | E) Beech nut V) Hạt sồi (dẻ dai) | E) Beechnut oil V) Dầu sồi (dầu dẻ gai) |
G1 | Glycine max (L.) Merr. | E) Soya bean Soybean V) Hạt đậu tương | E) Soyabean oil Soyabean oil V) Dầu đậu tương |
G2 | Gossypium spp. | E) Cotton (seeds) V) Bông (hạt) | E) Cottonseed oil V) Dầu hạt bông |
G3* | Guizotia abyssinica (L.f.) Cass. | E) Niger seeds V) Hạt niger | E) Nigerseed oil V) Dầu hạt niger |
H1* | Helianthus annuus L. | E) Sunflower (seeds) V) Hoa hướng dương (hạt) | E) Sunflowerseeds oil Sunflower oil V) Dầu hạt hướng dương Dầu hoa hướng dương |
H2* | Hevea brasiliensis (Wild. ex A. Juss) Muell. Arg. | E) Rubber (seeds) V) Cao su (hạt) | E) Rubber seed oil V) Dầu hạt cao su |
H3* | Hibiscus cannabinus L. | E) Kenaf Ambadi V) Đay cách | E) Kenaf seed oil Ambadi seed oil V) Dầu hạt đay cách |
H4* | Hibiscus esculentus L. | E) Okra (seeds) V) Mướp tây (hạt) | E) Okra seed oil V) Dầu hạt mướp tây |
H5* | Hibiscus sabdariffa L. | E) Roselle (seeds) V) Bụp giấm (hạt) | E) Roselle seed oil V) Dầu hạt bụp giấm |
l1 | Lsatis tinctoria L. | E) Woad (seeds) V) Tùng lam (hạt) | E) Woad seed oil V) Dầu hạt tùng lam |
J1 | Jatropha curcas L. | E) Physic nut V) Hạt cọc rào | E) Jatropha seed oil, Physic nut oil V) Dầu hạt cọc rào |
J2* | Juglans regia L. | E) Walnut V) Hạt hổ đào | E) Walnut oil V) Dầu hạt hồ đào |
L1* | Lagenaria siceraria (Molina) Standl. | E) Calabash (seeds) V) Bầu (hạt) | E) Calabash (seed) oil V) Dầu (hạt) bầu |
L2 | Lesquerella fendleri | E) Lesquerella (seeds) V) Lesquerella (hạt) | E) Lesquerella oil V) Dầu lesquerella |
Lesquerella grandiflora | |||
L3 | Licania rigida Benth. | E) Oiticica (seeds) V) Oiticica (hạt) | E) Oiticia oil V) Dầu oiticica |
L4* | Limnanthes alba Hartw. ex Benth. | E) Meadowfoam (seeds) V) Meadowfoam (hạt) | E) Meadowfoam seed oil V) Dầu Meadowfoam |
L5* | Linum usitatissimum L. | E) Flaxseed, Linseed Solin (seeds) (low linolenic flaxseed) V) Hạt lanh (hạt) | E) Linseed oil Solin oil (low linolenic flaxseed oil) V) Dầu hạt lanh |
L6* | Lupinus albus L. | E) White lupin (seeds) V) Đậu lupin trắng (hạt) | E) White lupin seed oil V) Dầu đậu lupin trắng |
L7* | Lupinus mutabilis Sweet | E) Taroi Tarwi (seeds) V) Tarwi (hạt) | E) Tarwi seed oil V) Dầu hạt Tarwi |
L8* | Lycopersicon esculentum Mill.; syn. Lycopersicon lycopersicum (L.) Karst. ex Farw. | E) Tomato (seeds) V) Cà chua (hạt) | E) Tomato seed oil V) Dầu hạt cà chua |
M1* | Macadamia ternifolia F.Muell. | E) Macadamia nut Queensland nut V) Hạt mac-ca 3 lá | E) Macadamia oil Queensland nut oil V) Dầu mac-ca 3 lá |
M2* | Madhuca longifolia (L.) J.F, Macbr.; syn. Bassia longifolia L. | E) Indian illipe seed Mowrah seed V) Hạt sến | E) Indian illipe butter Mowrah butter V) Bơ hạt sến |
M3 | Myristica spp. | E) Muscat nut V) Quả nhục đậu khấu | E) Myristica fats Ucuhuba oil V) Dầu nhục đậu khấu |
N1* | Nigella sativa L. | E) Black cumin seeds V) Hạt thì là đen | E) Black cumin seed oil V) Dầu hạt thì là đen |
O1* | Oenothera biennis L. | E) Evening primrose (seeds) V) Anh thảo (nguyệt kiến thảo) (hạt) | E) Evening primrose seed oil V) Dầu hạt anh thảo (Dầu hạt nguyệt kiến thảo) |
O2* | Olea europaea L. | E) Olive (pericarp) V) Ô liu (vỏ) | E) Olive oil V) Dầu vỏ ô liu |
E) Olive kernel V) Hạt ô liu | E) Olive kernel oil V) Dầu hạt ôliu | ||
E) Olive pomace V) Bột ô liu | E) Olive pomace oil V) Dầu bột ô liu | ||
O3* | Ongokea gore (Hua) Pierre | E) Boleko nut V) Quả boleko | E) Boleko (nut) oil Isano (nut) oil V) Dầu boleko |
O4* | Orbignya cohune (Mart.) Dahlgren ex Standl.; syn. Attalea cohune (Mart.) | E) Ouricouri Cohune seeds V) Hạt Cohun | E) Ouricouri fat Cohune seed oil V) Dầu hạt Cohun |
O5* | Orbignya huebneri Burret | E) Babassu kernel V) Hạt babasu | E) Babassu nut oil V) Dầu babasu |
Orbignya oleifera Burret | |||
Orbignya martiana Barb. Rodr. | |||
O6 | Orbignya speciosa (Martius) Barb, Rodr. cf. Attalea speciosa | E) See A11 V) Xem A11 | E) See A11 V) Xem A11 |
O7* | Oryza sativa L. | E) Rice bran V) Dầu cám gạo | E) Rice bran oil V) Dầu cám gạo |
P1* | Papaver somniferum L. | E) Poppy (seeds) V) Anh túc (thuốc phiện) (hạt) | E) Poppyseed oil V) Dầu hạt anh túc (Dầu hạt thuốc phiện) |
P2* | Perilla frutescens (L.) Britton | E) Perilla (seeds) V) Tía tô (hạt) | E) Perilla seed oil Egoma oil V) Dầu hạt tía tô Dầu tía tô |
P3* | Persea americana Mill. | E) Avocado (pear, mesocarp) Avocado kernel V) Bơ (quả, vỏ quả giữa), hạt bơ | E) Avocado pear oil Avocado kernel oil V) Dầu bơ Dầu hạt bơ |
P4* | Pinus pinea L. | E) Umbrella pine V) Thông | E) Pine kernel oil V) Dầu hạt thông |
P5* | Pistacia vera L. | E) Pistachio V) Thanh hương (bi tát) | E) Pistachio oil V) Dầu thanh hương (dầu bi tát) |
P6* | Prunus armeniaca L; syn. Armeniaca vulgaris | E) Apricot kernel V) Nhân mơ | E) Apricot kernel oil V) Dầu nhân mơ |
P7* | Prunus domestica L. | E) Plum kernel V) Nhân mận | E) Plum kernel oil V) Dầu nhân mận |
P8* | Prunus dulcis (Mill.)D.A. Webb var. amara (DC) Buchheim; syn. Prunus amygdalus Batsch var. amara (DC Focke | E) Bitter almond kernel V) Hạnh đắng | E) Almond oil V) Dầu hạnh |
P9* | Prunus dulcis (Mill.)D.A. Webb var, dulcis (DC) Buchheim; syn. Prunus amygdalus Batsch var. sativa (C.F. Ludw) Focke | E) Sweet almond kernel V) Hạnh ngọt | E) Sweet almond oil V) Dầu hạnh ngọt |
P10* | Prunus persica (L.) Batsch | E) Peach kernel V) Nhân đào | E) Peach kernel oil V) Dầu nhân đào |
R1 | Rhus succedanea L. | E) Sumac fruit Sumac berry V) Quả sơn | E) Japan tallow Japan wax V) Dầu sơn |
R2* | Ribes nigrum L. | E) Blackurrant (pips) V) Lý chua (hạt) | E) Blackcurrant pip oil V) Dầu hạt lý chua |
R3* | Ricinus communis L. | E) Castor (seeds) Castor bean V) Thầu dầu (hạt) Hạt thầu dầu | E) Castor oil Castorseed oil V) Dầu thầu dầu Dầu hạt thầu dầu |
S1* | Sapium sebiferum (L.) Roxb. | E) Chinese tallow tree (fruit, mesocarp) Sỏi (quả, vỏ quả) | E) Chinese vegetable tallow V) Dầu sỏi |
E) Chinese tallow tree (seeds) V) Sỏi (hạt) | E) Stillingia oil V) Dầu sỏi | ||
S2* | Sesamum indicum L. | E) Sesame (seeds) V) Vừng (hạt) | E) Sesameseeds oil Sesame oil V) Dầu hạt vừng Dầu vừng |
S3* | Shorea macrophylla (de Vries) P.S. Ashton | E) Borneo illipe Borneo tallow nut Shorea illipe nut Shorea nut Tenkawang nut (Borneo) Enkabang illipe (Sarawak) V) Hạt chai Borneo | E) Borneo oil Borneo tallow Illipe butter V) Dầu chai Boocneo Bơ chai Borneo |
Shorea stenoptera Burck | |||
S4* | Shorea robusta C.F. Gaertn. | E) Sal nut V) Hạt chai | E) Sal fat V) Mỡ chai |
S5* | Simmondsia chinensis (Link) C.K. Schneid. | E) Jojoba V) Jojoba | E) Jojoba oil V) Dầu Jojoba |
S6* | Sinapis alba L. | E) White mustard (seeds) Yellow mustard (seeds) V) Mù tạt trắng (cải trắng) (cải trắng) | E) White mustard oil White mustard seed oil V) Dầu mù tạt trắng Dầu hạt mù tạt trắng (dầu hạt cải trắng) |
S7* | Sinapis arvensis L. | E) Charlock (seeds) Wild mustard seed V) Cải ruộng (hạt) Mù tạt hoang | E) Charlock mustard-seed oil V) Dầu mù tạt hoang |
T1* | Theobroma cacao L. | E) Cocoa bean V) Hạt Cacao | E) Cocoa butter Theobroma oil V) Bơ cacao Dầu cacao |
T2* | Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze cf. Rhus succedanea | E) See R1 V) Xem R1 | E) See R1 V) Xem R1 |
T3* | Triticum aestivum L,; syn. Triticum sativum Lam. | E) Common wheat (germ) V) Lúa mì (phôi) | E) Wheat germ oil V) Dầu phôi lúa mì |
T4* | Triticum durum Desf. | E) Durum wheat (germ) V) Lúa mì cứng (phôi) | E) Durum germ oil V) Dầu phôi lúa mì cứng |
V1 | Vemicia cordata (Thunb.) Airy Shaw; syn. Aleurites cordata (Thunb.) R. Br. ex Steud. | E) Japanese wood oil tree (seeds) V) Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt) | E) Japanese wood oil V) Dầu trẩu Nhật bản |
V2* | Vemicia fordii (Hemsl.) Airy Shaw cf. Aleurites fordii | E) See A3 V) Xem A3 | E) See A3 V) Xem A3 |
V3* | Vernicia montana (Lour.); syn. Aleurites montana (Lour.) Wils, | E) Tung nut Mu oil nut V) Hạt Trẩu Hạt trẩu nhăn | E) Chinese wood oil China wood oil V) Dầu Trẩu Dầu trẩu nhăn |
V4 | Vernonia spp. | E) Vernonia (seeds) V) Bông bach (hạt) | E) Vernonia seed oil V) Dầu hạt bông bạc |
V5* | Vitellaria parodoxa C.F. Gaertn. | E) Shea nut V) Hạt mỡ | E) Shea butter V) Bơ của hạt mỡ |
V6* | Vitis vinifera L. | E) Grape (seeds) V) Nho (hạt) | E) Grapeseed oil V) Dầu hạt nho |
Z1 | Zea mays L. | E) Maize (germ) Corn (germ) V) Ngô (phôi) | E) Maize oil Corn oil V) Dầu phôi ngô |
* Thuật ngữ được xây dựng bởi ISTA |
Mục lục tên nguyên liệu được xếp theo thứ tự abc bằng tiếng Việt
Chữ được đánh dấu; ví dụ A.3 và C.5 là tên khoa học ban đầu kèm theo sau là số lượng tên loài có thể được tìm thấy cùng với tên bằng tiếng anh tương ứng với nguyên liệu.
A |
|
Actiso | C21* |
Anh thảo (nguyệt kiến thảo) (hạt) | O1* |
Anh túc (thuốc phiện) (hạt) | P1* |
B |
|
Bông (hạt) | G2 |
Bông bạch (hạt) | V4 |
Bông gòn (hạt) | C6* |
Bơ (quả, vỏ quả giữa), hạt bơ | P3* |
Ba đậu (hạt) | C17* |
Bầu (hạt) | L1* |
Bưởi chùm (hạt) | C9* |
Bụp giấm (hạt) | H5* |
Bí ngô (hạt) | C19* |
C |
|
Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt) | V1 |
Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt) | A2 |
Cà chua (hạt) | L8* |
Cải biển (hạt) | C16* |
Cải cay (hạt) | B3 |
Cải cúc dầu (hạt) | C1* |
Cải dầu (hạt) | B4* |
Cải dầu (hạt) | B6* |
Cải ruộng (hạt) | S7* |
Cọ dầu | E1* |
Cam ngọt (hạt) | C10* |
Cao su (hạt) | H2* |
Cần sa (hạt) | C3* |
Cẩm tú mai (hạt) | C20 |
Chanh (hạt) | C7 |
Chanh tây (hạt) | C8* |
Chè (hạt) | C2* |
D |
|
Dưa gang (hạt) | C18* |
Dưa hấu (hạt) | C11 |
Dầu cám gạo | O7* |
Dừa (cùi) | C12* |
Đ |
|
Đay cách | H3* |
Đậu lupin trắng (hạt) | L6* |
Đu đủ (hạt) | C4* |
H |
|
Hạnh đắng | P8* |
Hạnh ngọt | P9* |
Hạt ô liu | O2* |
Hạt đậu phộng | A7* |
Hạt đậu tương | G1 |
Hạt điều | A6* |
Hạt Acgan | A8* |
Hạt Babassu | A11* |
Hạt Babassu | O6 |
Hạt babasu | O5* |
Hạt cọ dầu Nam Mỹ | E2* |
Hạt cọ dầu Nam Mỹ | C14 |
Hạt cọc rào | J1 |
Hạt Cacao | T1* |
Hạt chai | S4* |
Hạt chai Borneo | S3* |
Hạt lai | A7* |
Hạt lanh (hạt) | A4* |
Hạt mac-ca 3 lá | L5* |
Hạt niger | M1* |
Hạt Cohun | O4* |
Hạt Cohun | C5* |
Hạt hồ đào | A10 |
Hạt lạc | J2* |
Hạt sồi (dẻ dai) | G3* |
Hạt mỡ | F1* |
Hạt mỡ | V5* |
Hạt sến | B7 |
Hạt sến | M2* |
Hạt thì là đen | B1 |
Hạt thầu dầu | N1* |
Hạt Trẩu | R3* |
Hạt Trẩu | V3* |
Hạt trẩu nhăn | A5 |
Hạt trẩu trơn | V3* |
Hạt trẩu trơn | A3* |
Hoa hướng dương (hạt) | V2* |
Hoa rum (hồng hoa) (hạt) | H1* |
J |
|
Jojoba |
|
L |
|
Lanh mèo (hạt) | C3* |
Lesquerella (hạt) | L2 |
Lúa mì (phôi) | T3* |
Lúa mì cứng (phôi) | T4* |
Lý chua (hạt) | R2* |
M |
|
Mồ hôi (Hạt) | B2* |
Meadowfoam (hạt) | L4* |
Mù tạt đen (hạt) | B5* |
Mù tạt ấn Độ (hạt) | B3 |
Mù tạt hoang | S7* |
Mù tạt trắng (cải trắng) (cải trắng) | S6* |
Mướp tây (hạt) | H4* |
Mướp tây (hạt) | A1 |
N |
|
Xoan ấn Độ (hạt) | A12 |
Ngô (phôi) | A12 |
Nhân đào | Z1 |
Nhân cà phê | C13* |
Nhân mơ | P6* |
Nhân mơ | A9 |
Nhân mận | P7* |
Nho (hạt) | V6* |
O |
|
Oiticica (hạt) | L3 |
Ô |
|
Ô liu (vỏ) | O2* |
Q |
|
Quả boleko | O3* |
Quả cọ dầu (vỏ quả) | E1* |
Quả cọ dầu Nam Mỹ (vỏ quả) | E2* |
Quả nhục đậu khấu | M3 |
Quả phi | C15* |
Quả sơn | R1 |
Quả sơn | T2* |
S |
|
Sỏi (hạt) | S1* |
Sỏi (quả, vỏ quả) | S1* |
T |
|
Tảo đỏ (hạt) | C16* |
Tarwi (hạt) | L7* |
Thông | P4* |
Thanh hương (bi tát) | P5* |
Thầu dẩu (hạt) | R3* |
Thiên Kim Tử (Đại kích) (hạt) | E3* |
Tùng lam (hạt) | l1 |
Tía tô (hạt) | P2* |
V |
|
Vừng (hạt) | S2* |