Chứng nhân Nhóm đường, sản phẩm từ đường, tinh bột theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7270:2003
Ngày 18/08/2024 - 04:08Phạm vi áp dụng
+ Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu vệ sinh đối với đường trắng và đường tinh luyện.
Tiêu chuẩn viện dẫn
+ TCVN 6329 : 2001 (CAC/RM 4 – 1969) Đường – Xác định sunfua đioxit (theo phương pháp của Monier – Wiliams.
+ TCVN 7274 : 2003 Xác định asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp đo màu.
+ TCVN 7275 : 2003 Xác định asen và chì trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
+ TCVN 7276 : 2003 Xác định chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu.
+ ICUMSA GS2/3-41 : 1998 Sugar – Enumeration of total mesophilic bacteria (Đường - Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí).
+ ICUMSA GS/2/3-47 : 1998 Sugar – Enumeration of yeast and mould (Đường - Định lượng nấm men và nấm mốc).
+ AOAC 971.20 Copper and Nickel in tea – Atomic absorption spectrophotometric method (Đồng và niken trong chè. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
Yêu cầu vệ sinh
Dư lượng SO2
Mức tối đa 70 mg/kg
Các chất nhiễm bẩn
- Asen (As) 1 mg/kg
- Đồng (Cu) 2 mg/kg
- Chì (Pb) 0,5 mg/kg
Vi sinh vật
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/10g, không lớn hơn | 200 |
Nấm men, CFU/10 g, không lớn hơn | 10 |
Nấm mốc, CFU/10g, không lớn hơn | 10 |
Phương pháp thử
+ Xác định SO2, theo TCVN 6329 : 2001 (CAC/RM 4 – 1969).
+ Xác định asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu, theo TCVN 7274 : 2003
+ Xác định asen và chì trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo TCVN 7275:2003;
+ Xác định chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu, theo TCVN 7276 : 2003
+ Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí, theo ICUMSA GS2/3-41 : 1998.
+ Định lượng nấm men, theo ICUMSA GS/2/3-47 : 1998
+ Định lượng nấm mốc, theo ICUMSA GS/2/3-47 : 1998
+ Xác định đồng trong sản phẩm đường bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử theo AOAC 971.20