Chứng nhận Nhóm sản phẩm thực phẩm Theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5942:1995
Ngày 23/08/2024 - 05:08Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước mặt.
Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của một nguồn nước mặt.
Giá trị giới hạn
Danh mục các thông số, chất ô nhiễm và mức giới hạn cho phép trong n|ớc mặt được quy định trong bảng 1.
Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc quy định trong các TCVN tương ứng.
Bảng 1 - Giá trị giới hạn cho phép của các thông số. và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mặt
Thứ tự |
Thông số |
Đơn vị | Giá trị giới hạn | |||||||
A | B | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
1 2 3 4 5 6 7 9 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 | pH 0 BOD5 (20 C) COD Oxi hoà tan Chất rắn lơ lửng Asen Bari Cadimi Chì Crom (VI) Crom (III) Đồng Kẽm Mangan Niken Sắt Thủy ngân Thiếc Amoniac (tinh theo N) Florua Nitrat (tính theo N) | - mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mgìl mg/l mg/l mg/l | 6 đến 8,5 < 4 < 10 ≥ 6 20 0,05 1 0,01 0,05 0,05 0,1 0,1 1 0,1 0,1 1 0,001 1 0,05 1 10 | 5,5 đến 9 < 25 < 35 ≥ 2 80 0,1 4 0,02 0,1 0,05 1 1 2 0,08 1 2 0,002 2 1 1,5 15 | ||||||
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 | Nitlit (tính theo N) Xianua Phenola (tổng số) Dầu, mỡ Chất tẩy rửa Colifurm Tổng hoá chất bảo vệ thực vật trừ DDT) DDT Tổng hoạt độ phóng xạ D Tổng hoạt độ phóng xạ E | mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN 100ml mg/l mgìl Bq/l Bq/l | 0,01 0,01 0,001 không 0,5 5000 0,15 0,01 0,1 1,0 | 0,05 0,05 0,02 0,3 0,5 10000 0,15 0,01 0,1 1,0 |
|
Chú thích:
+ Cột A áp dụng đối với nước mặt có thể dùng làm nguồn cấp n|ớc sinh hoạt nhưng phải qua quá trình xử lí theo quy định.
+ Cột B áp dụng đối với nước mặt dùng cho các mục đích khác. Nước dùng cho nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản có quy định riêng.