Chứng nhận Nhóm nhuyễn thể chân đầu theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5651:1992
Ngày 24/08/2024 - 09:08Mực khô xuất khẩu
YÊU CẦU KỸ THUẬT
+ Mực ống khô xuất khẩu được phân thành 7 loại phải theo đúng yêu cầu ở bảng 1.
Bảng 1
Loại | Chiều dài tính theo mm |
Đặc biệt | Từ 221 trở lên |
1 | Từ 201 đến dưới 221 |
2 | Từ 151 đến dưới 201 |
3 | Từ 121 đến dưới 151 |
4 | Từ 101 đến dưới 121 |
5 | Từ 81 đến dưới 101 |
6 | dưới 81 |
+ Mực ống khô xuất khẩu chia thành 4 hạng chất lượng: A, B, C và xô.
+ Các chỉ tiêu cảm quan của mực ống khô xuất khẩu phải theo đúng yêu cầu ở bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức | |||
Hạng A | Hạng B | Hạng C | Hạng xô | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Theo hạng | Hạng A, B, C từ loại đặc biệt đến loại 5 | Loại 6 và khuyết tật của hạng C | ||
Dạng bên ngoài | Khô, sạch nội tạng, sạch mắt, sạch răng, phẳng đẹp không quăn mép, không thùng rách, còn nguyên đầu, không có vết đen, chảy dầu |
| ||
Màu sắc | Màu vàng sáng đến hồng, mầu tự nhiên | Màu hồng, có thể có một lớp phấn mỏng | Màu đỏ nâu đậm, có thể có lớp phấn dầy | Như mực hạng A/B/C |
Mùi | Mùi thơm rất đặc trưng | Mùi thơm rất đặc trưng | Mùi thơm đặc trưng | Mùi thơm |
Vị | Ngọt đậm | Ngọt đậm | Ngọt | Kém ngọt |
Tạp chất | Không có cát sạn và vết mực đen | Có 1 đến 2 vết mực đen |
+ Chỉ tiêu hóa học phải theo đúng qui định trong bảng 3
Bảng 3
Tên chỉ tiêu | Mức tính theo % khối lượng | |
Hàm lượng nước không lớn hơn | 25 | |
Hàm lượng muối (NaCl) không lớn hơn | 2,2 – 2,5 |
|
+ Yêu cầu vi sinh theo TCVN 5649-1992.
PHƯƠNG PHÁP THỬ
+ Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
+ Thử hóa học.
Xác định hàm lượng nước theo TCVN 3700-90.
Xác định hàm lượng muối natri clorua (NaCl) theo TCVN 3701-90.
BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
+ Bao gói
Mực khô xuất khẩu được đựng trong thùng các tông có một lớp polyethylen hoặc đựng trong bao PP (polypropylen).
+ Ghi nhãn
Tên sản phẩm;
Loại;
Hạng chất lượng;
Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh;
Ngày sản xuất;
Khối lượng tịnh.
+ Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sạch, không có mùi lạ, phải che mưa, nắng.
+ Bảo quản
Bảo quản trong điều kiện khô ráo, sạch sẽ, hợp vệ sinh, các kiện mực xếp trên bục gỗ cách mặt đất 30cm, cách tường 30cm. Bảo quản mực khô xuất khẩu trong điều kiện lạnh, nhiệt độ bảo quản âm 18oC.
Mực tươi
PHÂN HẠNG
Mực tươi được phân làm 2 hạng chất lượng:
Hạng 1.
Hạng 2.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
+ Các chỉ tiêu cảm quan của mực nang theo qui định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức | |
Hạng 1 | Hạng 2 | |
Màu sắc | Màu tự nhiên đặc trưng của loài: sáng bóng, sau khi bảo quản nước đá, thịt màu trắng tự nhiên. | Màu tự nhiên đặc trưng: Cho phép mặt trong có màu phớt vàng, không cho phép 1/5 diện tích toàn thân; không cho phép 3 vết cầu gai. |
Dạng bên ngoài và trạng thái | Có vết xước và trầy da nhẹ, không bị thủng rách. Đầu dính chặt vào thân, mắt sáng, râu nguyên vẹn, thịt chắc đàn hồi. | Cho phép có 1 vết thủng diện tích không quá 1cm2. Thịt kém đàn hồi. |
Mùi | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. |
Mùi vị trạng thái sau khi luộc chín | Mùi thơm đặc trưng, vị rất ngọt, nước luộc rất trong. | Mùi thơm, vị ngọt, nước luộc trong. |
+ Các chỉ tiêu cảm quan của mực ống theo qui định trong bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức | |
Hạng 1 | Hạng 2 | |
Màu sắc | Màu tự nhiên đặc trưng của loài: Sau khi bảo quản nước đá, sáng bóng, thịt trắng tự nhiên. | Màu tự nhiên đặc trưng của loài thịt mực có vết màu phớt vàng; |
Dạng bên ngoài,trạng thái | Có vết xước hoặc trầy da nhẹ không rách thủng. Đầu dính chặt vào thân, râu, mắt nguyên vẹn, thịt đàn hồi. | Không rách, thủng. Đầu dính chặt vào thân, râu, mắt nguyên vẹn. Thịt đàn hồi. Số con vỡ mực không quá 3%. |
Mùi | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. | Mùi tự nhiên, không có mùi lạ. |
Mùi vị trạng thái sau khi luộc chín | Mùi thơm đặc trưng, vị rất ngọt, nước luộc rất trong. | Mùi thơm, vị ngọt, nước luộc trong. |
PHƯƠNG PHÁP THỬ
+ Lấy mẫu và xử lý mẫu theo TCVN 3697-90.
+ Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
+ Bảo quản: Mực tươi phải được bảo quản từ khi đánh bắt đến khi chế biến. Nhiệt độ trong suốt qui trình bảo quản từ 0oC đến + 5oC. Thời gian bảo quản không quá 2 ngày.
+ Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, không có mùi lạ.