Chứng nhận Nhóm đồ uống theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7044:2013
Ngày 17/08/2024 - 04:08Lời nói đầu
TCVN 7044 : 2013 thay thế TCVN 7044 : 2009;
TCVN 7044 : 2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Rượu mùi
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu mùi pha chế.
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
+ TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
+ TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd 1-2001), Đường
+ TCVN 8007:2009, Rượu - Chuẩn bị mẫu và kiểm tra cảm quan
+ TCVN 8008:2009, Rượu chưng cất - Xác định độ cồn
+ TCVN 8009:2009, Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng aldehyt
+ TCVN 8010:2009, Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng metanol
+ TCVN 8011:2009, Rượu chưng cất - Phương pháp xác định rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí
+ AOAC 972.07, Esters in distilled liquors. Spectrophotometric method (Este trong rượu chưng cất. Phương pháp quang phổ)
Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
Rượu mùi (Liqueur)
Đồ uống được pha chế từ cồn thực phẩm, nước, phụ gia thực phẩm và có thể bổ sung đường.
Các yêu cầu
Yêu cầu đối với nguyên liệu
Cồn thực phẩm
Cồn thực phẩm phải có nguồn gốc từ nông nghiệp. Các chỉ tiêu đối với nguyên liệu cồn thực phẩm được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu đối với cồn thực phẩm dùng làm nguyên liệu chế biến rượu mùi
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Hàm lượng etanol ở 20 oC, % thể tích, không nhỏ hơn | 96,0 |
2. Hàm lượng metanol, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 300 |
3. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo metyl-2 propanol-1, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 5 |
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo axetaldehyd, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 5 |
5. Hàm lượng este, tính theo etyl axetat, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 13 |
6. Hàm lượng axit tổng số, tính theo axit axetic, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 15 |
7. Hàm lượng chất chiết khô, mg/l etanol 100º, không lớn hơn | 15 |
8. Hàm lượng các bazơ dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo nitơ, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 1 |
9. Hàm lượng furfural | Không phát hiện |
Nước
Nước dùng để chế biến rượu mùi: là nước uống được, theo quy định hiện hành [1].
Đường
Đường dùng để chế biến rượu mùi: theo TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd 1-2001).
Yêu cầu đối với sản phẩm
Chỉ tiêu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với rượu mùi được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm |
2. Mùi vị | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi vị lạ |
3. Trạng thái | Dạng lỏng, đồng nhất |
Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học trong rượu mùi được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu hóa học
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Hàm lượng etanol, % thể tích ở 20oC | tự công bố |
2. Hàm lượng metanol, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 300 |
3. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo metyl-2-propanol-1, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 5 |
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo axetaldehyd, mg/l etanol 10o, không lớn hơn | 5 |
5. Hàm lượng este, tính theo etyl axetat, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 13 |
6. Hàm lượng đường g/l sản phẩm | tự công bố |
Chất nhiễm bẩn
Kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong rượu mùi; theo quy định hiện hành [2],[3]
Độc tố vi nấm
Giới hạn tối đa hàm lượng độc tố vi nấm trong rượu mùi: theo quy định hiện hành [4].
Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho rượu mùi: theo quy định hiện hành [5].
Phương pháp thử
+ Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 8007:2009.
+ Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 8008:2009.
+ Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 8010:2009.
+ Xác định hàm lượng rượu bậc cao, theo TCVN 8011:2009.
+ Xác định hàm lượng aldehyd, theo TCVN 8009:2009.
+ Xác định hàm lượng este, theo AOAC 972.07 hoặc TCVN 8011:2009.
+ Xác định hàm lượng đường, theo Phụ lục A.
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
Bao gói
Rượu mùi được đóng trong các bao bì kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
Bảo quản
Bảo quản rượu mùi nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển rượu mùi phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.