Chứng nhận Đồng và hợp kim đồng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5933:1995
Ngày 21/08/2024 - 08:08Lời nói đầu
TCVN 5933 - 1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN KỸ THUẬT ĐIỆN YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sợi dây đồng mặt cắt tròn (sau đây gọi tắt là dây đồng) dùng để chế tạo dây dẫn, cáp và các mục đích kỹ thuật điện khác.
Ký hiệu và kích thước
2.1. Dây đồng được chế tạo với ký hiệu sau:
Cm - Dây đồng mềm
Cc - Dây đồng cứng
Ctt - Dây đồng dùng cho đường dây thông tin trên không.
2.2. Đường kính danh định của dây đồng và sai lệch giới hạn nên phù hợp với bảng 1.
Dây đồng dùng cho đường dây thông tin trên không phải có đường kính danh định 2,00; 2,51; 3,00; 3,63; 4,00 mm.
Bảng 1
mm
Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn | Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn | Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn | Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn |
0,020 |
| 0,120 |
| 0,250 |
| 0,450 |
|
0,025 |
| 0,125 |
| 0,260 |
| 0,475 |
|
0,030 |
| 0,130 |
| 0,265 | ± 0,005 | 0,490 |
|
0,032 | ± 0,002 | 0,132 |
| 0,280 |
| 0,500 |
|
0,035 |
| 0,140 |
| 0,300 |
| 0,520* |
|
0,040 |
| 0,150 | ± 0,003 | 0,315 |
| 0,530 |
|
0,045 |
| 0,160 |
| 0,320 |
| 0,560 | ± 0,010 |
0,050 |
| 0,170 |
| 0,335 |
| 0,580 |
|
0,060 |
| 0,180 |
| 0,350* |
| 0,600 |
|
0,063 |
| 0,190 |
| 0,355 | ± 0,007 | 0,630 |
|
0,071 |
| 0,200 |
| 0,370 |
| 0,640 |
|
0,080 | ± 0,003 | 0,210 |
| 0,380 |
| 0,670 |
|
0,090 |
| 0,224 |
| 0,400 |
| 0,680 |
|
0,100 |
| 0,230 | ± 0,005 | 0,420 |
| 0,690* |
|
0,112 |
| 0,236 |
| 0,425 | ± 0,010 | 0,710 | ±0,015 |
Bảng 1 (tiếp theo)
mm
Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn | Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn | Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn | Đường kính danh định | Sai lệch giới hạn |
0,750 |
| 1,53 |
| 2,51 |
| 3,55 |
|
0,770 |
| 1,56 |
| 2,52 |
| 3,57 |
|
0,800 |
| 1,60 |
| 2,59 |
| 3,61 |
|
0,830 |
| 1,62 |
| 2,61 |
| 3,67 | ±0,03 |
0,850 | ± 0,015 | 1,68 |
| 2,63 |
| 3,72 |
|
0,900 |
| 1,70 |
| 2,65 |
| 3,75 |
|
0,930 |
| 1,74 |
| 2,73 | ±0,02 | 3,80 |
|
0,950 |
| 1,78 |
| 2,76 |
| 3,81 |
|
0,970 |
| 1,80 |
| 2,80 |
| 4,00 |
|
1,00 |
| 1,81 |
| 2,83 |
| 4,01 |
|
1,04 |
| 1,88 |
| 2,84 |
| 4,11 |
|
1,06 |
| 1,90 | ± 0,02 | 2,85 |
| 4,15 |
|
1,08 |
| 1,95 |
| 2,95 |
| 4,23 | ±0,04 |
1,10 |
| 2,00 |
| 3,00 |
| 4,25 |
|
1,12 |
| 2,02 |
| 3,02 |
| 4,50 |
|
1,13 |
| 2,03 |
| 3,05 |
| 4,75 |
|
1,18 |
| 2,10 |
| 3,15 |
| 4,80 |
|
1,20 | ± 0,02 | 2,12 |
| 3,20 |
| 5,00 |
|
1,25 |
| 2,13 |
| 3,27 |
| 5,20 |
|
1,30 |
| 2,14 |
| 3,28 | ± 0,03 | 5,65 | ± 0,05 |
1,32 |
| 2,24 |
| 3,30 |
| 6,00 |
|
1,35 |
| 2,25 |
| 3,34 |
| 6,60 |
|
1,38 |
| 2,26 |
| 3,35 |
| 8,00 |
|
1,40 |
| 2,36 |
| 3,36 |
| 9,42 | ± 0,06 |
1,45 |
| 2,44 |
| 3,45 |
|
|
|
1,50 |
| 2,50 |
| 3,53 |
|
|
|
Yêu cầu kỹ thuật
+ Bề mặt của dây đồng phải sạch. Cho phép trên bề mặt của dây có những khuyết tật không đáng kể do công nghệ chế tạo gây ra, độ sâu của các khuyết tật không được vượt quá sai lệch giới hạn cho trong bâng 1.
+ Đặc tính cơ học của dây đồng có kí hiệu Cc, Cm phải phù hợp với bảng 2, dây đồng có ký hiệu Ctt - phù hợp bảng 3.
Bảng 2
Đường kính danh định, mm | Cm | Cc | ||
Suất kéo đứt MPa (kG/mm2) | Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn | Suất kéo đứt, MPa (kG/mm2) không nhỏ hơn | Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn | |
0,02 và 0,025 |
| 6 |
|
|
Trên 0,025 đến 0,05 |
| 10 | 450 (45) | - |
0,06 và 0,063 | trên | 12 |
|
|
0,071 | 200-290 | 13 |
|
|
0,080 | (20-29) | 14 | 420 (42) | - |
0,090 |
| 15 |
|
|
0,100 |
| 16 |
|
|
Trên 0,100 đến 0,120 |
| 17 |
|
|
Trên 0,120 đến 0,150 | trên | 18 | 400 (40) | 0,5 |
Trên 0,150 đến 0,190 | 200-280 | 19 |
|
|
Trên 0,190 đến 0,580 | (20-28) | 20 |
|
|
Trên 0,580 đến 0,970 |
| 25 |
| 0,6 |
Trên 1,00 |
| 30 | 400 (40) |
|
Trên 1,00 đến 1,95 |
| 30 |
| 1,6 |
Trẽn 1,95 đến 3,00 |
| 30 |
|
|
| trên |
|
| 1,5 |
Trên 3,00 đến 5,00 | 200-270 (20-27) trên | 30 | 380 (38) | 2,0 |
Trên 5,00 đến 9,42 | 200-260 (20-26) | 35 | 360 (36) |
|
Bảng 3
Đường kính danh định, mm | Suất kéo đứt, Mpa (kG/mm2) không nhỏ hơn | Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn |
2,00; 2,51 và 3,00 3,53 và 4,00 | 440 (44) 430 (43) | 1,5 |
+ Dây đồng ký hiệu Cc và Ctt có đường kính danh định từ 1,00 đến 6,00 mm phải chịu được số lần thử uốn theo quy định trong bảng 4 mà không bị nứt gẫy.
Bảng 4
Đường kính danh định, mm | Bán kính trục uốn, mm ± 0,05 mm | Số lần uốn không ít hơn | ||
Cc | Ctt | Cc | Ctt | |
từ 1,00 đến 1,20 | 2,5 | - | 7 | - |
trên 1,20 đến 2,00 | 5,0 | 10,0 | 6 | 15 |
2,00 đến 2,60 | 6,0 | 10,0 | 6 | 15 |
2,60 đến 3,00 | 7,5 | 10,0 | 7 | 10 |
3,00 đến 3,50 | 7,5 | - | 5 | - |
3,50 đến 4,00 | 10,0 | 10,0 | 5 | 9 |
4,00 đến 5,00 | 10,0 | - | 4 | - |
5,00 đến 6,00 | 15,0 | - | 5 | - |
Dây đồng ký hiệu Cc và Ctt có đường kính danh định nhỏ hơn 1,00 và lớn hơn 6,00 mm cũng như dây đồng ký hiệu Cm không cần thử uốn.
+ Dây đồng ký hiệu Ctt phải chịu được thử quấn trên trục quấn có đường kính bằng đường kính của dây đồng với 6 vòng quấn chặt và sát nhau rồi tháo ra. Sau khi quấn và tháo, dây đồng không được gẫy và rạn nứt.
+ Điện trở một chiều của dây đồng quy về 1mm2 mặt cắt và 1m chiều dài, ở nhiệt độ 20oC phải phù hợp vớí bảng 5.
Bảng 5
Đường kính danh định, mm | Điện trở, Ω mm2/m | |
Cm | Cc, Ctt | |
đến 1,00 |
| 0,0180 |
trên 1,00 đến 2,44 | 0,01724 | 0,0178 |
2,50 và lớn hơn |
| 0,0177 |
Phương pháp thử
+ Tất cả các phép đo và thử cần tiến hành trong điều kiện bình thường:
Nhiệt độ không khí 25 ± 10oC
Độ ẩm tương đối từ 45 - 80%
Áp suất khí quyển 84 - 107kPa
+ Đo đường kính và độ sâu của các khuyết tật của dây đồng được tiến hành bằng:
Micromet có vạch chia đến 0,002 mm đối với dây đồng có đường kính đến 0,400 mm
Micromet có vạch chia đến 0,01 mm đối với dây đồng lớn hơn 0,400 mm.
Phép đo được tiến hành tại hai vị trí trên một mẫu, cách nhau 100 mm theo hai phương vuông góc với nhau. Khi đo chiều sâu của các khuyết tật cần chọn khuyết tật sâu nhất, làm sạch và đo đường kính tại khuyết tật (vết lõm) bằng micromet có một đầu đo nhọn và đường kính của dây tại vị trí gần đó. Độ sâu của khuyết tật là hiệu của hai giá trị đường kính vừa đo được.
+ Xác định suất kéo đứt và độ giãn dài tương đối được tiến hành theo TCVN 1824 - 76. Mẫu thử có chiều dài là 200 mm.
Phép thử được tiến hành trên 3 mẫu. Kết quả thử là giá trị trung bình đo được của 3 mẫu thử.
+ Thử uốn (điều 3.3) được tiến hành trên 3 mẫu theo TCVN 1826 - 76. Bán kính trục uốn và số lần uốn theo bảng 4. Đối vớí dây đồng có đường kính danh định đến 3,00 mm phải tiến hành thử với lực căng là 19,6 N (2kG).
+ Thử quắn (điều 3.4) được tiến hành theo TCVN 1825 - 76.
+ Xác định điện trở của dây dẫn theo TCVN 4764 - 89.
Bao gói và ghi nhãn
+ Dây đồng có đường kính đến 0,6 mm phải được quấn thành cuộn; Dây có đường kính lớn hơn 0,6 phải được quấn thành cuộn trên tang trống hoặc đặt trong hộp.
Trong một cuộn dây thành phẩm không được hàn.
Đường kính trong của lõi quấn đối với dây đồng có ký hiệu Ctt phải nằm trong khoảng 350 ÷700 mm.
+ Trên các cuộn dây, tang trống, hộp quấn phải có nhãn với các nội dung sau:
Tên cơ sở sản xuất hoặc ký hiệu hàng hóa;
Ký hiệu dây đồng;
Đường kính danh định, mm;
Khối lượng toàn bộ, kg;
Khối lượng tịnh, kg.
ĐÍNH CHÍNH
TCVN 5933 : 1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện.
Yêu cầu kỹ thuật chung
Trang | Bảng | Cột | Ô | Đã in | Sửa lại là |
5 | 2 | Độ giãn dài tương đối, %, không nhỏ hơn | 5 từ trên xuống | 1,6 | 1,0 |
ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG GIA CÔNG ÁP LỰC - THANH TRÒN, VUÔNG, SÁU CẠNH ĐƯỢC ÉP ĐÙN - KÍCH THƯỚC VÀ SAI LỆCH
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước và sai lệch của thanh tròn, vuông hoặc sáu cạnh, được ép đùn làm từ đồng và hợp kim đồng gia công áp lực có đường kính hoặc chiều rộng mặt cắt từ 10 mm đến 100 mm.
Tiêu chuẩn tham khảo
ISO 1637, Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực. Thanh đặc dạng thẳng - Cơ tính
Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, các định nghĩa sau được áp dụng:
Độ tròn: Sự khác nhau giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất được đo tại một mặt cắt.
Kích thước và sai lệch
+ Đường kính hoặc chiều rộng mặt cắt
Bảng 1 - Sai lệch đường kính hoặc chiều rộng mặt cắt
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính hoặc chiều rộng mặt cắt | Sai lệch | ||
> | ≤ | Vật liệu nhóm I | Vật liệu nhóm II |
≥ 10 | 12 | ± 0,3 | − |
12 | 18 | ± 0,4 | ± 0,8 |
18 | 30 | ± 0,5 | ± 1,0 |
30 | 50 | ± 0,6 | ± 1,2 |
50 | 65 | ± 0,7 | ± 1,4 |
65 | 80 | ± 0,8 | ± 1,6 |
80 | 100 | ± 1,0 | ± 2,0 |
+ Độ tròn
Sai lệch độ tròn nằm trong sai lệch đường kính.
+ Độ thẳng
Nếu có yêu cầu khác về sai lệch độ thẳng thì phải được thỏa thuận giữa người cung cấp và khách hàng.
Vật liệu
Vật liệu và cơ tính được quy định trong ISO 1637.
Vật liệu được chia thành nhóm I và nhóm II (Bảng 2).
Bảng 2 - Vật liệu
Vật liệu nhóm | Loại | Mác |
I | Hợp kim đồng - kẽm - chì | CuZn35Pb2 CuZn36Pb1 CuZn36Pb3 CuZn38Pb2 CuZn39Pb2 CuZn40Pb CuZn39Pb3 |
Hợp kim đồng - kẽm đặc biệt | CuZn38Sn1 CuZn39AlFeMn | |
II | Đồng | Cu-ETP Cu-FRHC Cu-FRTP Cu-OF Cu-DLP Cu-DHP |
Đồng | CuAg 0,05 CuAg 0,1 CuAg 0,05 (OF) CuAg 0,1 (OF) CuAg 0,05 (P) CuAg 0,1 (P) CuS (P0,01) CuS (P0,03) CuTe CuTe (P) CuCd1 CuCr1 CuCr1Zr | |
Hợp kim đồng - kẽm | CuZn15 CuZn37 CuZn40 | |
Hợp kim đồng - nhôm | CuAl8 CuAl8Fe3 CuAl10Fe3 CuAl10Fe5Ni5 CuAl9Mn2 |