CHỨNG NHẬN BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 1: VẬT CHỨA DÙNG CHO DÂY QUẤN TRÒN THEO TIÊU CHUẨN TCVN 10520-1:2014
Ngày 04/08/2024 - 05:08BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 1: VẬT CHỨA DÙNG CHO DÂY QUẤN TRÒN
Packaging of winding wires – Part 1: Containers for round winding wires
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đề cập đến vật chứa dùng cho dây quấn tròn.
2. Kích thước
Bảng 1 chỉ ra các kích thước tiêu chuẩn của vật chứa và Bảng 2 là các kích thước bổ sung chỉ để tham khảo.
CHÚ THÍCH: Hình 1 được đưa ra chỉ để nhận biết các kích thước quy định mà không nhằm thể hiện kết cấu cụ thể.
3. Vật liệu
Được quy định trong đơn đặt hàng. Các thành của trụ có thể tiếp xúc với sợi dây phải đủ nhẵn để tránh làm mắc sợi dây khi tháo dây.
4. Ứng dụng
Vật chứa sư dung một lần chỉ được sử dụng cho một lần phân phối và không được trả về cho nhà chế tạo dây quấn trong khi vật chứa sử dụng nhiêu lân thi được sử dụng cho đến khi hỏng. Cả hai loại phải có thể lắp lẫn về kích thước.
5. Ký hiệu kiểu
Vật chứa theo tiêu chuẩn này phải được nhận biết bằng kích thước d1 và h như sau:
Vật chứa 10520-1/TCVN 500/400 (hoặc vật chứa 60264-1/IEC 500/400)
Bảng 1 – Kích thước tiêu chuẩn
Kích thước tính bằng milimét
D1 | h | d2 | d3 | |||
Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị lớn nhất |
250 | 0 - 3 | 280 | 0 - 3 | 160 | + 2,5 0 | 270 |
315 | 0 - 3 | 180
355 | 0 - 3 0 - 3,5 | 200 | + 3 0 | 340 |
400 | 0 - 3,5 | 224
450 | 0 - 3 0 - 4 | 250 | + 3 0 | 425 |
500 | 0 - 4 | 400
560
800 | 0 - 4 0 - 4 0 - 5 | 315 | + 3,5 0 | 530 |
Bảng 2 – Kích thước bổ sung
Kích thước tính bằng milimét
d1 | h | d2 | d3 | |||
Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị danh nghĩa | Dung sai | Giá trị lớn nhất |
200 | 0 - 3 | 160
224
315 | 0 - 2,5 0 - 3 0 - 3,5 | 125 | + 2,5 0 | 220 |
250 | 0 - 3 | 200
400 | 0 - 3 0 - 4 | 160 | + 2,5 0 | 270 |
315 | 0 - 3 | 250
400 | 0 - 3 0 - 4 | 200 | + 3 0 | 340 |
400 | 0 - 3,5 | 315
630 | 0 - 3,5 0 - 4,5 | 250 | + 3 0 | 425 |
500 | 0 - 4 | 200
280
630 | 0 - 3 0 - 3 0 - 4 | 315 | + 3,5 0 | 530 |
d1 đường kính trong của thân vật chứa
d2 đường kính ngoài của lõi
d3 đường kính ngoài của nắp
h chiều cao tổng
Hình 1 – Bản vẽ để nhận biết các kích thước quy định
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Kích thước
3. Vật liệu
4. Ứng dụng
5. Ký hiệu kiểu
Bảng 1 – Kích thước tiêu chuẩn
Bảng 2 – Kích thước bổ sung
Hình 1 – Bản vẽ để nhận biết các kích thước quy định